Từ điển Thiều Chửu
蒸 - chưng
① Lũ, bọn. Như chưng dân 蒸民. ||② Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng 鬱蒸 nung nấu, viêm chưng 炎蒸 nóng ngùn ngụt, v.v. ||③ Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy. ||④ Cây gai róc vỏ. ||⑤ Ðuốc. ||⑥ Củi nhỏ. ||⑦ Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.

Từ điển Trần Văn Chánh
蒸 - chưng
① Bốc, bốc lên, hướng lên: 水氣都蒸發上來了 Hơi nước đã bốc lên rồi; ② Hấp, chưng, cất: 飯蒸熟了 Cơm đã hấp chín rồi; 放在鍋裡蒸 Chưng (hấp) trong nồi; 蒸酒 Cất rượu; ③ (văn) Cây gai bóc vỏ; ④ (văn) Đuốc; ⑤ (văn) Củi nhỏ; ⑥ (văn) Tế chưng (tế về mùa đông); ⑦ (văn) Lũ, bọn: 蒸民 Lũ dân, dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蒸 - chưng
Khí bốc lên — Nhiều, đông — Như chữ Chưng 烝 — Hấp. Đun cách thuỷ, tức làm chín bằng hơi nước.


蒸餅 - chưng bính || 蒸氣 - chưng khí || 蒸氣機 - chưng khí cơ || 蒸餾 - chưng lưu || 蒸發 - chưng phát ||